Dầu
bánh răng công nghiệp nặng L-CKD được pha trộn giữa dầu gốc chất lượng có
độ nhớt cao và phụ gia đa chức năng. Dầu có khả năng chịu tải hoàn hảo, đảm bảo
vận hành các bánh răng công nghiệp nặng một cách êm ái. Sản phẩm gồm một vài cấp
độ như 100, 150, 220, 320, 460, 680 và 1000 theo độ nhớt động học ở nhiệt độ 40oC.
Các đặc tính
- Khả năng chịu tải hoàn hảo, đảm bảo vận hành các bánh răng một cách êm ái, giảm trầy xước trên bề mặt bánh răng, giảm tiếng ồn hiệu quả
- Ổn định nhiệt tốt, chống oxy hóa mạnh, giảm hình thành cặn dầu và các oxit độc hại khác nhau
- Khả năng chống ăn mòn vượt trội, ngăn ngừa ăn mòn và mài mòn trong các bộ phận một cách hiệu quả
- Khả năng tách biệt giữa nước – dầu tốt, chống tạo bọt với tuổi thọ lâu dài
Ứng dụng
- Phù hợp để bôi trơn các hệ thống truyền động bánh răng khác nhau dưới điều kiện khắc nghiệt trong công nghiệp như thép, xi măng, điện, khai thác mỏ ...
- Phù hợp với hệ thống bôi trơn tuần hoàn kết hợp giữa bánh răng thẳng, bánh răng côn, bánh răng công xoắn và ổ trục
Thông số kỹ thuật
Mục
|
Dầu bánh công
nghiệp loại nặng L-CKD
|
|||||
Phân
loại độ nhớt ISO
|
100
|
150
|
220
|
320
|
460
|
680
|
Độ
nhớt động học (40oC), mm2/s
|
98.76
|
150
|
217
|
313
|
432
|
662
|
Chỉ
số độ nhớt
|
92
|
92
|
93
|
92
|
97
|
103
|
Điểm
bốc cháy (COC), oC
|
248
|
235
|
242
|
250
|
238
|
246
|
Điểm
đông đặc, oC
|
-1
|
-12
|
-9
|
-9
|
-12
|
-12
|
Ăn
mòn tấm đồng (100oC, 3h), Loại
|
1b
|
1b
|
1b
|
1b
|
1b
|
1b
|
Đường
kính (Wear scar diameter) (1800
vòng/phút, 196N, 60 phút, 54oC), mm
|
0.35
|
0.35
|
0.35
|
0.35
|
0.35
|
0.35
|
Thí
nghiệm Timken, tải trọng OK, Lb
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
Sản phẩm đáp ứng các yêu cầu về hiệu suất của các thông số kỹ thuật sau:
- GB 5903-2011 (L-CKD)
- ISO 12925-1 (L-CKD)
- AIST (Thép Hoa Kỳ) số 224
- AGMA 9005-E02 (EP)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét